
Cho Thuê Kho hiện nay đã và đang có số lượng kho bãi cho thuê với diện tích hơn 50.000 m² đạt tiêu chuẩn nằm ở trung tâm các quận nội ngoại thành Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng. Các vị trí bãi kho hàng nằm ở địa điểm đẹp, dễ dàng giao thông thuận tiện di chuyển và chuyển giao hàng.
Sẵn sàng mang lại cho bạn sự đăng cấp và dịch vụ ưu đãi từ các loại kho hàng : đồ văn phòng, đồ cá nhân, vật tư, máy móc , thiết bị ...
Cho Thuê Kho cam kết mang lại dịch vụ cho thuê kho hàng chuyên nghiệp hàng đầu tại thị trường
Sau đây là bảng báo giá cho thuê kho hàng để các bạn dễ dàng lựa chọn phù hợp
1/ Bảng giá cho thuê kho chung
Đây là kho hàng được sắp xếp trong không gian chung, theo các vị trí ô ngăn nắp theo chuẩn.
Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ/ tháng) | Ghi chú |
Kho hàng cho thuê chia sẻ | khối (m³) | 128.000 | Mét khối (m³) được tính theo công thức: Dài X Rộng X Cao Hàng hóa được sắp xếp trên ô kệ tiêu chuẩn. |
2/ Bảng giá cho thuê kho tự quản
Kho tự quản có chìa khóa riêng dành cho gia đình hoặc cá nhân chủ động quản lý hàng
STT | Diện tích kho tự quản | Đơn giá (m2/tháng) | Ghi chú |
1 | 120 m2 (6m x 20m) | 138.000 VNĐ | Báo giá sẽ có chênh lệch tùy thuộc vào khu vực và vị trí của kho tự quản |
2 | 220 m2 (11m x 20m) | 128.000 VNĐ | |
4 | 360 m2 (18m x 20m) | 118.000 VNĐ | |
5 | Trên 500 m2 | 99.000 VNĐ | |
6 | Trên 1000 m2 | 89.000 VNĐ |
3/ Bảng giá cho thuê kho nhỏ tự quản
Kho nhỏ mini dành riêng cho khách hàng tự quản có cửa phòng riêng, kèm theo cửa độc lập được bố trí khoa học trong mặt bằng kho chung. Các vị trí kho nhỏ tự quản có thông số chiều cao tối thiểu trên 2m, xung quanh là vách chia kiên cố, riêng biệt có chìa khóa riêng an toàn bảo đảm
STT | Diện tích kho mini tự quản | Giá thuê/tháng |
1 | 8 m2 (2.5m x 3.2m) | 1,650,000 VNĐ |
2 | 10 m2 (2.5m x 4m) | 1,950,000 VNĐ |
3 | 16 m2 (2.5m x 6.4m) | 2,850,000 VNĐ |
4 | 20 m2 (5m x 4m) | 3,450,000 VNĐ |
5 | Trên 20m2 (diện tích tối đa 60m2) | 155,000 VNĐ/m2 |
4/ Bảng giá cho thuê kho nhiệt độ mát
Bảng báo giá cho thuê kho nhiệt độ mát trong khoảng 18 đến 25 độ, hoàn toàn đáp ứng các tiêu chuẩn lưu trữ các đồ hàng hóa dược , nhu yếu phẩm, các linh kiện điện tử cần duy trì trong nhiệt độ mát ổn định
Loại dịch vụ | Mô tả | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ/ tháng) | Ghi chú |
Kho mát - kho có nhiệt độ mát | Hoàn toàn đáp ứng các nhu cầu lưu trữ các vật dụng, nhu yếu phẩm trong nhiệt độ phòng | khối (m³) | 245.000 | Nhiệt độ kho từ 18 – 25ºC Độ ẩm 45-50% |
5/ Bảng giá cho thuê kho lạnh
Bảng báo giá cho thuê kho lạnh với nhiệt độ duy trì dưới 0 dộ C và xuống tới âm 20 độ C, đáp ứng mọi nhu cầu bảo quản lưu trữ lạnh cho các nhu yếu phẩm
Nhiệt độ sử dụng | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
Từ 0 đến -10ºC | khối (m³)/ tấn | 13.500 VNĐ/ngày/m³/tấn | Kích thước thùng (Dài x Rộng x Cao) 50cm x30cm x40cmLưu kho tối thiểu 15 ngày |
Từ -18ºC đến -20ºC | khối (m³)/ tấn | 17.500 VNĐ/ngày/m³/tấn | Kích thước thùng (Dài x Rộng x Cao) 50cm x30cm x40cmLưu kho tối thiểu 15 ngày |
6/ Bảng giá cho thuê kho bảo quản lưu trữ tài liệu văn phòng hồ sơ cá nhân
Bảng báo giá dành riêng cho kho bảo quản tài liệu văn phòng hồ sơ cá nhân, được sắp xếp theo kích thước thùng với thông số như sau: 50cmx 40cmx30cm
STT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
1. | Tính theo m³ | khối (m³) | 125.000 VNĐ/ tháng | |
2. | Cung cấp thùng đựng hồ sơ | thùng | 19.000 VNĐ/ thùng | Kích thước thùng (Dài x Rộng x Cao) 50cm x30cm x40cm |
3. | Trích lục hồ sơ | Miễn phí | Hỗ trợ trích lục hồ sơ miễn phí theo mã thùng đã đánh đấu trước khi đưa vào lưu trữ. |
7/ Bảng giá các dịch vụ cho thuê kho tiện ích đi kèm:
Các bảng giá dịch vụ đi kèm dành cho các nhu cầu khác phát sinh trong thời gian thuê kho.
STT | Loại dịch vụ | Mô tả | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
1. | Bảng Phí bốc xếp di chuyển hàng hóa đồ dùng | Bốc xếp hàng hóa trong quá trình xuất/ nhập hàng ra vào vào kho | khối | 50.000 | |
2. | Bảng Quản lý hàng hóa | Phí quản lý xuất/ nhập hàng và báo cáo hàng tồn hàng tháng | Thỏa thuận | Tùy thuộc vào tính chất hàng hóa và tần suất xuất/ nhập hàng hàng tháng mà phí quản lý sẽ khác nhau với từng khách hàng. | |
3. | Quấn PE | Quấn PE xung pallet hàng tránh bụi bẩn ảnh hưởng đến hàng hóa | pallet/ lần | Miễn phí | Đã bao gồm chi phí vật tư PE. |
4. | Thuê pallet | Tất cả hàng hóa khi nhập kho đều được để xếp hoặc để trên pallet | pallet | Miễn phí |
Đăng nhận xét